Sở giao dịch hàng hóa Thái Lan
Ngày niêm yết
|
2/4/2007
|
Sản phẩm cơ sở
|
Gạo trắng 5%
|
Tiêu chuẩn chất lượng giao hàng
|
Gạo trắng 5% theo tiêu chuẩn gạo trắng 5% của Bộ Thương Mại
|
Đơn vi giao dịch
|
15,000 Kg. (15 tấn)/đơn vị giao dịch
|
Đơn vị giao hàng
|
15,000 Kg. (15 tấn/đơn vị giao hàng.
|
Phương thức giao dịch
|
Khớp lệnh liên tục thông qua hệ thống máy tính
|
Cách yết giá
|
THB/Kg.
|
Đơn vị yết giá
|
0,01 THB/Kg.
|
Biên độ giá
|
1.00 THB/Kg.
(Có thể thay đổi tùy theo quy chế hoạt động của Sở) |
Giới hạn trạng thái giao dịch
|
Không được quá 600 hợp đồng trong tháng giao hàng
Không được quá 3.000 hợp đồng trong tất cả tháng giao hàng (Người bảo hộ rủi ro có thể yêu cầu cho phép tích trữ hơn giới hạn này)
|
Ký quỹ duy trì
|
4,000 baht/hợp đồng
(Có thể thay đổi tùy theo quy chế hoạt động của Phòng thanh toán bù trừ) |
Ký quỹ ban đầu
|
5,400 baht/hợp đồng
(Có thể thay đổi tùy theo quy chế hoạt động của Phòng thanh toán bù trừ) |
Giờ giao dịch
|
10:00 giờ đến 15:45 giờ.
|
Tháng giao hàng
|
Đến 12 tháng từ tháng giao hàng gần nhất
|
Ngày giao dịch cuối cùng
|
Ngày làm việc thứ 10 của tháng giao hàng
|
Những chọn lựa hợp lý thanh lý hợp đồng
|
- Người mua và người bán đưa đề nghị dự định giao hàng ở Sở từ 8:30 đến 12:00 giờ ngày làm việc sau ngày giao dịch cuối cùng.
- Đối với người mua và người bán không có ý định giao hàng hoặc những dự định của họ không phù hợp, Sở sẽ tất toán hợp đồng bằng cách thanh toán tiền mặt theo giá thanh toán cuối cùng.
|
Giá thanh toán cuối cùng
|
Giá trung bình 3 ngày của giá trị giữa gạo trắng 5% theo công bố của Cục Nội thương cộng thêm cho hàng có chất lượng tốt hơn 0,30 baht/kg.
|
Ngày giao hàng cuối cùng
|
Ngày làm việc cuối cùng của tháng giao hàng
|
Điều kiện và điều khoản giao hàng
|
Kho được chỉ định của người mua hoặc nhà máy ở Bangkok, Ayutthaya, Nakhon Pathom, Nonthaburi, Samut Sakhon, Samut Prakan, Pathum Thani, Nakhon Nayok, or Chachoengsao.
|